Sodium fluorosilicate - Na2SiF6 - Natri flosilicat

Liên hệ
Sodium fluorosilicate - Na2SiF6 - Natri flosilicat Quy cách: 25kg/bao Nhà sản xuất: China    CÙNG THIÊN PHƯỚC TÌM HIỂU VỀ HÓA CHẤT NATRI FLUOROSILICATE – NA2SIF6 Tên gọi khác: Sodium Silicofluoride; Sodium hexafluorosilicate; Sodium fluosilicate; Sodium hexafluosilicate; Sodium silicon fluoride; Silicon sodium fluoride; Disodium silicofluoride; Disodium hexafluorosilicat (2-); Disodiuim silicofluoride Tên hóa học: Silicate (2-), hexafluoro-, disodium Công thức hóa học: Na2SiF6 Mã nhận dạng (CAS No.): 16893-85-9 Trọng lượng phân tử: 188.06 1. Tính chất vật lý : Xuất hiện: màu trắng tinh bột Trạng thái vật lý và ngoại hình: Rắn. (Bột dạng hạt màu trắng) Mùi: Không mùi. Hương vị: Không vị. Trọng lượng phân tử: 188.06 g / mol Điểm nóng chảy: Phân hủy. Khối lượng riêng: 2,7 g/cm3 Độ hòa tan: Hòa tan một phần trong nước lạnh, nước nóng. Không tan trong...

Sodium fluorosilicate - Na2SiF6Natri flosilicat

Quy cách: 25kg/bao

Nhà sản xuất: China

 

 CÙNG THIÊN PHƯỚC TÌM HIỂU VỀ HÓA CHẤT NATRI FLUOROSILICATE – NA2SIF6

Tên gọi khác: Sodium Silicofluoride; Sodium hexafluorosilicate; Sodium fluosilicate; Sodium hexafluosilicate; Sodium silicon fluoride; Silicon sodium fluoride; Disodium silicofluoride; Disodium hexafluorosilicat (2-); Disodiuim silicofluoride

Tên hóa học: Silicate (2-), hexafluoro-, disodium

Công thức hóa học: Na2SiF6

Mã nhận dạng (CAS No.): 16893-85-9

Trọng lượng phân tử: 188.06

1. Tính chất vật lý :

Xuất hiện: màu trắng tinh bột

Trạng thái vật lý và ngoại hình: Rắn. (Bột dạng hạt màu trắng)

Mùi: Không mùi.

Hương vị: Không vị.

Trọng lượng phân tử: 188.06 g / mol

Điểm nóng chảy: Phân hủy.

Khối lượng riêng: 2,7 g/cm3

Độ hòa tan: Hòa tan một phần trong nước lạnh, nước nóng. Không tan trong ethanol.

Độ hòa tan trong nước:

0.64 g/100 mL (20 °C)

1.27 g/100 mL (50 °C)

2.45 g/100 mL (100 °C)

2. Thành phần của hóa chất Na2SiF6:

- Độ tinh khiết: 99%

- Free acid(HCl): 0.1%

- Iron(Fe): 0,02%

- Loss of Weight on drying(1050C): 0.3%

- Insoluble in water: 0.4%

- Heavy Metal (Pb): 0.02%

3. Ứng dụng:

Nó được dùng ở nhiều quốc gia làm phụ gia cho quá trình flo hóa nước, vật liệu thô ngọc opal, tinh luyện quặng, hay các quá trình sản xuất hóa chất chứa clo khác (như natri florua, magie silicoflorua, cryolit, nhôm florua).

 

Ứng dụng trong công nghiệp thủy tinh, xử lý nước cấp, cao su , luyện kim, xây dựng, thuộc da và ngành gỗ...

 

-------------------------------------------------------------------

THIÊN PHƯỚC GROUP chuyên cung ứng DUNG MÔI HÓA CHẤT

Giá rẻ - chất lượng uy tín nhất thị trường Miền Nam

Gọi ngay Mr. Ánh: 0913 716 139 - 08 62 678 168

EMAIL: kinhdoanhthienphuoc@gmail.com

Địa chỉ: 42/15 Trần Hưng Đạo, P.Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú

Sản Phẩm Thuộc Thiên Phước Group

-------------------------------------------------------------------

Nội dung hướng dẫn viết ở đây