Dung môi BC - BUTYL CARBITOL

Liên hệ
HOÁ CHẤT BUTYL CARBITOL (BC) Kí hiệu số Cas: 112-34-5,  Công thức phân tử hoá học được biết là: C8H18O3 ngoài ra còn được biết đến là C4H9(OCH2CH2)2OH   Tên  khác: Butoxyethoxyethanol; Diglycol Monobutyl Ether; Butoxydiethylene Glycol; 2-(2-Butoxyethoxy)-Ethanol; Butyl Oxitol Glycol Ether; O-Butyl Diethylene Gycol; Diethylene Glycol N-Butyl ether; Butadigol; Butyl Digol; Butyl Diglycol; Butyl Dioxitol; Butyl Carbitol; Butoxydiglycol; Dowanol DB®; 3,6-Dioxa-1-decanol; 3,6-Dioxadecanol; butoxydiethylene glycol; o-butyl diethylene glycol; butyl dioxitol; Butyl Ethyl Cellosolve;     A. MÔ TẢ HOÁ CHẤT Dung môi Butyl Carbitol trong đời sống hiện nay là một chất cực kì hữu ích trong sơn, điều chế các loại mực in đòi hỏi một loại dung môi có một tỷ lệ bốc hơi thấp. Hoá chất Butyl carbitol hiện nay được dùng trong đời sống...

HOÁ CHẤT BUTYL CARBITOL (BC)

Kí hiệu số Cas: 112-34-5, 
Công thức phân tử hoá học được biết là: C8H18O3 ngoài ra còn được biết đến là C4H9(OCH2CH2)2OH
 
Tên  khác: Butoxyethoxyethanol; Diglycol Monobutyl Ether; Butoxydiethylene Glycol; 2-(2-Butoxyethoxy)-Ethanol; Butyl Oxitol Glycol Ether; O-Butyl Diethylene Gycol; Diethylene Glycol N-Butyl ether; Butadigol; Butyl Digol; Butyl Diglycol; Butyl Dioxitol; Butyl Carbitol; Butoxydiglycol; Dowanol DB®; 3,6-Dioxa-1-decanol; 3,6-Dioxadecanol; butoxydiethylene glycol; o-butyl diethylene glycol; butyl dioxitol; Butyl Ethyl Cellosolve;

 

 
A. MÔ TẢ HOÁ CHẤT
Dung môi Butyl Carbitol trong đời sống hiện nay là một chất cực kì hữu ích trong sơn, điều chế các loại mực in đòi hỏi một loại dung môi có một tỷ lệ bốc hơi thấp. Hoá chất Butyl carbitol hiện nay được dùng trong đời sống như một loại dung môi hỗ trợ cho các loại xà phòng, dầu, nước và đóng vai trò là một thành phần quan trọng trong quá trình sản xuất của chất tẩy rửa lỏng dầu "hòa tan" và các loại dầu dành cho ngành dệt. Trong các hệ thống phanh thuỷ lực trên xe tải và các chất trung gian thì dung môi này đóng vai trò là một chất pha loãng cực kì tốt
Trong công nghiệp sản xuất nhờ tính bốc hơi chậm nên Butyl Carbitol có thể được sử dụng kết hợp với dung môi Butyl Cellosolve glycol ether để giảm và kiểm soát tốc độ bay hơi và tăng độ kị đối với nước của dung môi này.
Dung môi Butyl Carbitol glycol ether ở điều kiện thường có thể hòa tan 100% vào nước
Theo như những tính chất hoá học được biết đến thì BC là một loại glycol ether. Hiện nay thì chủ yếu nó được sử dụng như một dung môi quan trọng không thể thiếu trong các loại sơn, mực in chuyên dụng, chất tẩy rửa và các loại chất lỏng đặc biệt sản xuất theo nhu cầu, hoặc dùng làm nguyên liệu để sản xuất ra diethylene glycol butyl acetate 
 

B. THUỘC TÍNH LÝ HOÁ
- Tồn tại ở dạng chất lỏng không màu ở điều kiện thường. 
- Mùi: butyl nhạt
- Điểm sôi: 230,4 độ C 
- Điểm nóng chảy:-68 ° C 
- Điểm chớp cháy: 78 ° C 
- Độ hòa tan 
  + Có thể trộn với dầu 
  + Rất tan trong ethanol, ethyl ether, acetone; hòa tan trong benzen 
  + Độ hòa tan trong nước: rất tốt 
- Mật độ 
  + Sp gr: 0,9536 ở 20 ° C / 20 độ C 
  + Mật độ tương đối (nước = 1): 0.95 
- Mật độ hơi  
  + 5.6 (Không khí = 1) 
  + Mật độ tương đối hơi (không khí = 1): 5,6 
- Áp suất hơi
   + 2.19X10-2 mm Hg tại 25 ° C 
- Áp suất hơi, Pa ở 20 ° C: 3 
- Tự động đánh lửa 
  + 400 DEG F (204 DEG C) 
  + 223 ° C 
- Phân hủy 
  + Khi đun nóng để phân hủy nó phát ra khói cay và hơi khó chịu. 
- Độ nhớt đo được ở nhiệt độ ở 20 độ C: 0,0649 cP  
- Độ pH: Trung tính 
- Sức căng bề mặt ở điều kiện tinh khiết: 30.0 dynes / cm 
- Trọng lượng phân tử đo được ở dạng tinh khiết: 162,22672 g / mol 
- Công thức phân tử hoá học được biết: C8H18O3 
 

C. PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT TRONG CÔNG NGHIỆP
Trong công nghiệp thì dung môi n-Butanol được sản xuất bằng cách đưa hoá chất tiếp xúc với ethylene oxide (epoxidation; sản xuất đồng thời với dung môimôi ethylene glycol monobutyl ether / triethylene glycol monobutyl ether) 
Dung môi Butyl Carbitol thường được sản xuất bằng phản ứng của ethylene oxide với rượu thích hợp. Một hỗn hợp các đồng đẳng thu được ... Các monoethers glycol có thể được chuyển đổi sang diethers bởi alkyl hóa với các tác nhân alkyl hóa phổ biến, chẳng hạn như dimethyl sulfate hoặc alkyl halogenua. Glycol ether dimethyl được hình thành bằng cách xử lý dimethyl ether với ethylene oxide. 
 

D. ỨNG DỤNG
 Dung môi trong sơn kiến trúc và công nghiệp 
 Dung môi trong công nghiệp chất tẩy rửa, chất tẩy rỉ sét, chất tẩy rửa bề mặt và chất khử trùng. 
 Dung môi cho các loại nhựa và thuốc nhuộm trong mực in gốc nước. 
 Chất ổn định cho thuốc trừ sâu nông nghiệp.
 Dung môi chính cho mực in lụa hệ dung môi.
 Dung môi kết hợp nhựa và màu cho mực in hệ nước
 Dung môi cho mực viết bi, mực dấu, nhuộm và in vải sợi.
 Thành phần của chất tẩy dầu mỡ cho kim loại
 Nguyên liệu ban đầu trong sản xuất chất hoá dẻo, phản ứng với anhydride
 Là chất kết tụ cho keo dán latex.
 Là chất ổn định ban đầu, chất khử hoạt tính cho thuốc trừ sâu trong công nghiệp
 

E. THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG
Nghiên cứu Dung môi Butyl Carbitol không gây tác động xấu đến môi trường bởi vì nó dễ dàng phân hủy sinh học, không tích lũy và có độc tính cấp thấp

 

Nội dung hướng dẫn viết ở đây